Thôngtư 156/2013/TT-BTC : Hướng dẫn thi hành một số điều củaluật quản lý thuế, luật sửa đổi, bổ sung một sốđiều của luật quản lý thuế và nghị định số83/2013/NĐ-CP ngày 22/01/2013 của chính phủ
Thôngtư này cóhiệu lực từ ngày 20/12/2013và thay thế Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 củaBộ Tài chính.
Các nội dung vềquản lý thuế quy định tại Luật sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật quản lý thuế và Nghị địnhsố 83/2013/NĐ-CP được hướng dẫn tại Thông tư này cóhiệu lực từ ngày 01/7/2013.
Hồsơ khai thuế quy định tại Thông tư này bắt đầu ápdụng cho tất cả các kỳ tính thuế từ ngày 01/01/2014
Tóm tắt thay đổi |
Văn bản cũ |
Văn bản mới |
Hồ sơ khai bổ sung:
|
– Biểu mẫu Bảng giải trình kai bổ sung, điều chỉnh |
– Biểu mẫu Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu số 01/KHBS ban hành kèm theo Thông tư này
|
Tờ khai thuế GTGT |
Tờ khai thuế GTGT 01-GTGT (01/GTGT). Phụ lục đi kèm:
1. Bảng kê bán ra (01-1/GTGT)
4. Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong ký (01-04/GTGT)
5. Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm (01-04/GTGT).
6. Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh (01-05/GTGT)
|
Tờ khai thuế GTGT 01-GTGT (01/GTGT). Phụ lục đi kèm:
1. Bảng kê bán ra (01-1/GTGT)
3. Bảng kê hàng hóa dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%. (01-03/GTGT)
5. Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong ký (01-04/GTGT)
6. Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm (01-04/GTGT).
7. Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh (01-05/GTGT)
9. Phụ lục bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra (01-07/GTGT)
|
Tờ khai dự án đầu tư |
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (02/GTGT) |
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (02/GTGT) |
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh |
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh (05/GTGT) |
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh (05/GTGT) |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh (01A/TNDN)
1. Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (01B/TNDN)
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh (01A/TNDN)
1. Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (01B/TNDN)
2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)
|
Tờ khai Tiêu thụ đặc biệt |
Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB) và phục lục
Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB(01-1/TTĐB)
Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB (01-2/TTĐB) |
Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB) và phục lục
1. Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB(01-1/TTĐB)
2. Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB (01-2/TTĐB) |
Tờ khai thuế tài nguyên |
Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN) |
Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN) |
Thuế thu nhập cá nhân
|
1. Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công (02/KK-TNCN) |
1. Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công (02/KK-TNCN) |
Toàn văn thông tư 156/2013/TT-BTC
Theo Bộ tài chính