Kiến thức Tài chính kế toán Bộ tài chính thông tư 156/2013/TT-BTC về Hướng dẫn thi hành một...

Bộ tài chính thông tư 156/2013/TT-BTC về Hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế

97390

Thôngtư 156/2013/TT-BTC : Hướng dẫn thi hành một số điều củaluật quản lý thuế, luật sửa đổi, bổ sung một sốđiều của luật quản lý thuế và nghị định số83/2013/NĐ-CP ngày 22/01/2013 của chính phủ 

Thôngtư này cóhiệu lực từ ngày 20/12/2013và thay thế Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 củaBộ Tài chính.

Các nội dung vềquản lý thuế quy định tại Luật sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật quản lý thuế và Nghị địnhsố 83/2013/NĐ-CP được hướng dẫn tại Thông tư này cóhiệu lực từ ngày 01/7/2013.

Hồsơ khai thuế quy định tại Thông tư này bắt đầu ápdụng cho tất cả các kỳ tính thuế từ ngày 01/01/2014

Tóm tắt thay đổi

Văn bản cũ
Thông tư số 28 /2011/TT-BTC

Văn bản mới
Thông tư 156/2013/TT-BTC

Hồ sơ khai bổ sung:

 

– Biểu mẫu Bảng giải trình kai bổ sung, điều chỉnh

    – Biểu mẫu Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu số 01/KHBS ban hành kèm theo Thông tư này

     

Tờ khai thuế GTGT

    Tờ khai thuế GTGT 01-GTGT (01/GTGT). Phụ lục đi kèm:

     

    1. Bảng kê bán ra (01-1/GTGT)
    2. Bảng kê mua vào (01-02/GTGT)
    3. Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra.(01-03/GTGT)

     

    4. Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong ký (01-04/GTGT)

     

    5. Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm (01-04/GTGT).

     

    6. Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh (01-05/GTGT)
    7. Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trự sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán ( 01-06/GTGT).

     

    Tờ khai thuế GTGT 01-GTGT (01/GTGT). Phụ lục đi kèm:

     

    1. Bảng kê bán ra (01-1/GTGT)
    2. Bảng kê mua vào (01-02/GTGT)

     

    3. Bảng kê hàng hóa dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%. (01-03/GTGT)
    4. Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra.(01-03/GTGT)

     

    5. Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong ký (01-04/GTGT)

     

    6. Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm (01-04/GTGT).

     

    7. Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh (01-05/GTGT)
    8. Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trự sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán ( 01-06/GTGT).

     

    9. Phụ lục bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra (01-07/GTGT)

     

Tờ khai dự án đầu tư

Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (02/GTGT)

Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (02/GTGT)

Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh (05/GTGT)

Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh (05/GTGT)

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp

 

    Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh (01A/TNDN)

     

    1. Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (01B/TNDN)
    2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)

     

    Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh (01A/TNDN)

     

    1. Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (01B/TNDN)

     

    2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN)

     

Tờ khai Tiêu thụ đặc biệt

Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB) và phục lục

 

Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB(01-1/TTĐB)

  •  

    Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB (01-2/TTĐB)

    Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB) và phục lục

       

      1. Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB(01-1/TTĐB)

       

      2. Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB (01-2/TTĐB)

      Tờ khai thuế tài nguyên

      Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN)

      Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN)

      Thuế thu nhập cá nhân

       

      1. Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công (02/KK-TNCN)
      2. Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân(05/KK-TNCN)

      1. Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công (02/KK-TNCN)
      2. Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân(05/KK-TNCN)


      Toàn văn thông tư 156/2013/TT-BTC

       

      Phần mềm kế toán MISA SME.NET là phần mềm đáp ứng đầy đủ yêu cầu của nhà quản trị và kế toán. Phần mềm kế toán MISA SME.NET bao gồm 16 phân hệ phù hợp đáp ứng đầy đủ nghiệp vụ tài chính kế toán theo đúng Thông tư 133/2016/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC. Đăng ký dùng thử phần mềm tại đây:
       
      Phần mềm kế toán MISA SME – 27 năm số 1 Việt Nam

      Theo Bộ tài chính

      Đánh giá bài viết
      [Tổng số: 0 Trung bình: 0]
      Bài viết này hữu ích chứ?
      Không